Học bổng du học Mỹ 2022 sẽ biến ước mơ du học Mỹ của những bạn đang ấp ủ thành hiện thực nhờ giảm bớt gánh nặng về tài chính. Các bạn còn chờ gì nữa mà không nhanh tay chinh phục cho mình 1 suất học bổng giá trị nào!
Du học Mỹ luôn thu hút du học sinh không chỉ bởi chất lượng giáo dục mà còn bởi có nhiều suất học bổng hấp dẫn hàng năm. Với số lượng 4000 các trường Đại học, Cao đẳng tại Mỹ hứa hẹn sẽ đem đến cho sinh viên quốc tế hàng loạt học bổng giá trị cao.
Cùng Du học Edutime cập nhật danh sách học bổng du học Mỹ 2022 mới nhất qua bài viết sau đây bạn nhé!
1, Học bổng du học tiếng anh Mỹ 2022
Trường | Học bổng | Điều kiện học bổng |
Tập đoàn giáo dục ELS và hơn 500 trường cao đẳng, đại học đối tác tại Mỹ |
20%-30%-40% học phí |
Apply vào các trường đối tác của ELS
Chương trình học bổng pathway |
2, Học bổng du học trung học phổ thông Mỹ 2022
Trường | Học bổng | Điều kiện học bổng |
CATS Academy Boston | 30%-50% học phí | Đáp ứng yêu cầu đầu vào của trường
Phỏng vấn qua Skype |
Archbishop Riordan High School | 50% học phí – 28,900 USD | Xét dựa trên bảng điểm và tiếng Anh
Phỏng vấn học bổng |
Fairmont Private School | Merit based | Xét dựa trên bảng điểm và tiếng Anh
Phỏng vấn học bổng |
Foxcroft School | 7.500 USD | Xét dựa trên bảng điểm và tiếng Anh
Phỏng vấn học bổng |
Fountain Valley School | 30.000 USD | Xét dựa trên bảng điểm và tiếng Anh
Phỏng vấn học bổng |
Grand River ACademy | Merit based | Xét dựa trên bảng điểm và tiếng Anh
Phỏng vấn học bổng |
Lincoln Academy | 15.000 USD | Xét dựa trên bảng điểm và tiếng Anh
Phỏng vấn học bổng |
Maumee Valley school | 7.500 USD | Xét dựa trên bảng điểm và tiếng Anh
Phỏng vấn học bổng |
Macduffie school | 50% học phí | Xét dựa trên bảng điểm và tiếng Anh
Phỏng vấn học bổng |
Thornton Academy | Merit based | Xét dựa trên bảng điểm và tiếng Anh
Phỏng vấn học bổng |
Saint Anthony’s Catholic School | 50% học phí | Xét dựa trên bảng điểm và tiếng Anh
Phỏng vấn học bổng |
Saint John’s School | Merit based | Xét dựa trên bảng điểm và tiếng Anh
Phỏng vấn học bổng |
Amerigo Education:
|
10%- 30%- 50% học phí | Xét dựa trên bảng điểm và tiếng Anh
Phỏng vấn học bổng |
Rancho Solano Preparatory School | 15,200 USD/ năm | Xét dựa trên bảng điểm và tiếng Anh
Phỏng vấn học bổng |
Squaw Valley Academy (California) | 13,598 USD/ năm | Xét dựa trên bảng điểm và tiếng Anh
Phỏng vấn học bổng |
St Thomas More School (Connecticut) | 24,745 USD/ năm | Xét dựa trên bảng điểm và tiếng Anh
Phỏng vấn học bổng |
Woodstock Academy (Connecticut) | 12,545 USD/ năm | Xét dựa trên bảng điểm và tiếng Anh
Phỏng vấn học bổng |
Florida Preparatory Academy (Florida) | 5000 USD/ năm | Xét dựa trên bảng điểm và tiếng Anh
Phỏng vấn học bổng |
The King’s Academy (Florida) | 21,000 USD/ năm | Xét dựa trên bảng điểm và tiếng Anh
Phỏng vấn học bổng |
Lake Mary Preparatory School (Florida) | 24,550 USD/ năm | Xét dựa trên bảng điểm và tiếng Anh
Phỏng vấn học bổng |
Montverde Academy (Florida) | 8,918 USD/ năm | Xét dựa trên bảng điểm và tiếng Anh
Phỏng vấn học bổng |
North Broward Preparatory School (Florida | 10 – 50% học phí | Xét dựa trên bảng điểm và tiếng Anh
Phỏng vấn học bổng |
Windermere Preparatory School (bang Florida) | 10 – 50% học phí | Xét dựa trên bảng điểm và tiếng Anh
Phỏng vấn học bổng |
Stoneleigh – Burnham School (bang Massachusetts) | 26,750 USD/ năm | Xét dựa trên bảng điểm và tiếng Anh
Phỏng vấn học bổng |
Winchendon School (bang Massachusetts) | 26,833 USD/ năm | Xét dựa trên bảng điểm và tiếng Anh
Phỏng vấn học bổng |
Foxcfoft Academy (bang Maine) | 29,338 USD/ năm | Xét dựa trên bảng điểm và tiếng Anh
Phỏng vấn học bổng |
Fryeburg Academy (bang Maine) | 25,900 USD/ năm | Xét dựa trên bảng điểm và tiếng Anh
Phỏng vấn học bổng |
Lincoln Academy (bang Maine) | 25,900 USD/ năm | Xét dựa trên bảng điểm và tiếng Anh
Phỏng vấn học bổng |
Maine Central Institute (bang Maine) | 9,888 USD/ năm | Xét dựa trên bảng điểm và tiếng Anh
Phỏng vấn học bổng |
Thornton Academy (bang Maine) | 13,000 USD/ năm | Xét dựa trên bảng điểm và tiếng Anh
Phỏng vấn học bổng |
Washington Academy (bang Maine) | 5,500 USD/ năm | Xét dựa trên bảng điểm và tiếng Anh
Phỏng vấn học bổng |
Oakwood & Fridends School (bang New York) | 27,551 USD/ năm | Xét dựa trên bảng điểm và tiếng Anh
Phỏng vấn học bổng |
Ben Lippen School (bang South Carolina) | 11,713 USD/ năm | Xét dựa trên bảng điểm và tiếng Anh
Phỏng vấn học bổng |
Grand River Academy (bang Ohio) | 36,100 USD/ năm | Xét dựa trên bảng điểm và tiếng Anh
Phỏng vấn học bổng |
The Village School (bang Texas) | 10 – 50% học phí/ năm | Xét dựa trên bảng điểm và tiếng Anh
Phỏng vấn học bổng |
Lyndon Institute (bang Vermont) | 18,000 USD/ năm | Xét dựa trên bảng điểm và tiếng Anh
Phỏng vấn học bổng |
3, Học bổng cao đẳng và dự bị đại học Mỹ 2022
Trường | Học bổng | Điều kiện học bổng |
INTO Oregon State University | 10.000 USD/năm (lên tới 40,000 USD cho 4 năm) | Xét điều kiện đầu vào |
INTO Colorado State University | 8.000- 12.000 USD/năm | Xét điều kiện đầu vào |
INTO Illinois State University | 4000 – 12000 USD/ năm | Xét điều kiện đầu vào |
INTO Marshall University | 8.000 USD/năm | Xét điều kiện đầu vào |
INTO George Mason University | 6.000- 12.000 USD/năm | Xét điều kiện đầu vào |
INTO Saint Louis University | 10.000 USD/năm (lên tới 40,000 USD cho 4 năm) | Xét điều kiện đầu vào |
University of Idaho | 3.000- 5.000 USD/năm | Xét điều kiện đầu vào |
4, Học bổng du học đại học Mỹ 2022
Trường | Học bổng | Điều kiện học bổng |
Oregon State University | Đến 50% học phí | Xét điều kiện đầu vào |
Arizona State University | 10,000 USDx 4 năm | Xét điều kiện đầu vào |
University of South Florida | 1.000- 12.000 USD/năm | Xét điều kiện đầu vào |
University of South Carolina | 12,000 USD/ năm | Xét điều kiện đầu vào |
University of the Pacific | 20,000 USD | Xét điều kiện đầu vào |
University of Utah | 3000 USDx 4 năm | Xét điều kiện đầu vào |
Colorado State University | 4.000 USD/năm | Xét điều kiện đầu vào |
Drew University | 10.000- 15.000 USD/năm | Xét điều kiện đầu vào |
Saint Louis University | Đến 100% học phí | Xét điều kiện đầu vào |
Alabama University at Birmingham | 3.000 USD/năm | Xét điều kiện đầu vào |
Washington State University | 2.000- 4.000 USD/năm | Xét điều kiện đầu vào |
Suffolk University | 4.000-18.500 USD/năm | Xét điều kiện đầu vào |
James Madison University | 4.000 USD/năm | Xét điều kiện đầu vào |
LIU Post | 18.000 USD/năm | Xét điều kiện đầu vào |
Roosevelt University | 4.000 USD/năm | Xét điều kiện đầu vào |
University of Maine | 4.000 USD/năm | Xét điều kiện đầu vào |
University of Vermont | 10.000 USD/năm | Xét điều kiện đầu vào |
Widener University | 40.000 USD/4năm | Xét điều kiện đầu vào |
Northeastern University | 3.000 USD/năm | Xét điều kiện đầu vào |
Pace University | 3.000-31.000 USD/năm | Xét điều kiện đầu vào |
The University of Tulsa | Đến 15.000 USD/năm | Xét điều kiện đầu vào |
Merrimack College | 2.000-5.000 USD/năm | Xét điều kiện đầu vào |
Virginia Commonwealth University | 5.000 USD/năm | Xét điều kiện đầu vào |
Richard Bland College | 5.000 USD/năm | Xét điều kiện đầu vào |
University of Idaho | 2.000- 8.000 USD/năm | Xét điều kiện đầu vào |
UMass Dartmouth | 3.000-5.000 USD/năm | Xét điều kiện đầu vào |
UMass Lowell | 3.000-5.000 USD/năm | Xét điều kiện đầu vào |
UMass Boston | 3.000-5.000 USD/năm | Xét điều kiện đầu vào |
University of New Hampshire | 3.000- 10.000 USD | Xét điều kiện đầu vào |
Florida Atlantic University | 5.000- 10.000 USD | Xét điều kiện đầu vào |
Western Kentucky University (Navitas) | 3.500-4.329 USD/năm | Xét điều kiện đầu vào |
McNeese State University | 2.768- 5.734 USD/kỳ | Xét điều kiện đầu vào |
Southern Illinois University Edwardsville | 3.833 USD/kỳ | Xét điều kiện đầu vào |
University of Illinois at Chicago | 8000 USDx4 năm | Xét điều kiện đầu vào |
Texas A&M University – Corpus Christi | 3.855-4.811 USD/kỳ | Xét điều kiện đầu vào |
University of Minnesota Duluth | 500 USD/kỳ | Xét điều kiện đầu vào |
University of Wisconsin Superior | 2.800 USD/kỳ | Xét điều kiện đầu vào |
West Texas A&M University | 3.222-5.149 USD/kỳ | Xét điều kiện đầu vào |
Western Kentucky University (ESLI) | 1,800-5.604 USD/kỳ | Xét điều kiện đầu vào |
University of Arkansas- Fort Smith (UAFS) | 8.000- 38.452 USD/4 năm | Xét điều kiện đầu vào |
Tập đoàn giáo dục Cambridge (CEG): ONCAMPUS Boston, ONCAMPUS Texas (Uni. of North Texas), ONCAMPUS Cal State Monterey Bay |
20%-30%-50% học phí | Xét điều kiện đầu vào |
Tập đoàn giáo dục American Scholar Group- 8 trường Đại học: Allegheny College, Gannon University, La Roche College, Malone University, Point Park University, Thiel College, Westminster College, Youngstown State University |
5.000- 26.000 USD | Xét điều kiện đầu vào |
Đại học Kansas | 9000 USDx4 năm học phí | Xét điều kiện đầu vào |
Đại học Quốc tế Florida | 5000 USD học phí | Xét điều kiện đầu vào |
Đại học Central Florida | 5000 USD học phí | Xét điều kiện đầu vào |
Đại học Auburn | 12,000 USD học phí | Xét điều kiện đầu vào |
Đại học South Carolina | 10%-20% học phí | Xét điều kiện đầu vào |
Đại học Louisiana State | 12,000 USD học phí | Xét điều kiện đầu vào |
Đại học Adelphi | 15.000 USDx 4 năm | Xét điều kiện đầu vào |
Đại học American Uni | 15.000 USD/năm đầu | Xét điều kiện đầu vào |
5, Học bổng dự bị thạc sỹ Mỹ 2022
Trường | Học bổng | Điều kiện học bổng |
Đại học New Hampshire | 10-20% học phí | Xét điều kiện đầu vào |
INTO Colorado State University | 7.000 – 12.000 USD | Xét điều kiện đầu vào |
INTO Illinois State University | 4000 – 12000 USD/ năm | Xét điều kiện đầu vào |
INTO Marshall University | 8000 USD | Xét điều kiện đầu vào |
6, Học bổng du học thạc sỹ Mỹ 2022
Trường | Học bổng | Điều kiện học bổng |
INTO Illinois State University | 100% học phí | Xét điều kiện đầu vào |
Đại học Adelphi | 8.000 USD/2 năm | Xét điều kiện đầu vào |
Đại học Auburn | 10%-20% học phí | Xét điều kiện đầu vào |
Đại học American Uni | Cập nhật sau | Xét điều kiện đầu vào |
Pace University | 6.380 USD/năm | Xét điều kiện đầu vào |
Northeastern University | Đến 3.000 USD/năm | Xét điều kiện đầu vào |
Suffolk University | 3,300-20,000 USD/năm | Xét điều kiện đầu vào |
Arizona State University | 2500 – 10,000 USD | Xét điều kiện đầu vào |
Lưu ý:
Hiện nay, để có thể đủ điều kiện apply học bổng du học Mỹ 2022 các bạn học sinh, sinh viên nên có GPA: 3.0, IELTS tối thiểu 6.0. Một số trường tùy theo ngành thì sẽ yêu cầu cao hơn một chút với IELTS 6.5.
Đặc biệt có rất nhiều trường, nếu kết quả học tập duy trì tốt. Thì du học sinh sẽ có cơ hội nhận học bổng suốt 4 năm khi học tại trường. Tùy theo từng trường, mức học bổng dao động từ khoảng $10,000 – $30,000/năm tùy theo từng trường.
Trên đây là những chương trình học bổng du học Mỹ có giá trị lớn. Điều kiện apply đầu vào học bổng không quá khó với học sinh, sinh viên Việt Nam.
Bạn liên hệ với Edutime qua số điện thoại 0939932383 hoặc để lại thông tin đăng ký. Để chuyên viên của chúng tôi hỗ trợ các bạn tốt nhất có thể.