Học bổng du học Úc 2020 sẽ biến ước mơ du học Úc của những bạn đang ấp ủ thành hiện thực nhờ giảm bớt gánh nặng về tài chính. Các bạn còn chờ gì nữa mà không nhanh tay chinh phục cho mình 1 suất học bổng giá trị nào!
Bạn có biết tại Sydney, số sinh viên nước ngoài đăng ký học tại Úctrong năm 2018 cao nhất từ trước đến nay. Thống kê của Bộ Giáo dục Australia cho biết, tính đến tháng 2/2018, tổng số đăng ký nhập học tại các cơ sở giáo dục ở nước này là 542.054 sinh viên, cao hơn gần 180% so với giai đoạn 5 năm trước đây.
Trong số các du học sinhngười nước ngoài, tỷ lệ cao nhất là sinh viên Trung Quốc chiếm 31%, tiếp theo lần lượt là Ấn Độ, Nepal, Malaysia và Việt Nam.
Việt Nam tiếp tục giữ vững Level 2 trong việc xét cấp Visa du học, du học Úc vẫn chưa có dấu hiệu hạ nhiệt khi mà điều kiện về IELTS và tài chính đang hết sức ưu đãi dành cho du học sinh Việt Nam.
Bạn đã sẵn sàng cùng Edutime tìm kiếm và trở thành chủ nhân của những suất học bổng du học Úc 2020 cực kỳ giá trị cho kỳ nhập học sắp tới chưa? Cùng chúng tôi cập nhật nhé!
1, Danh sách học bổng du học Úc 2020
HỌC BỔNG DU HỌC ÚC | ||||
STT | TÊN TRƯỜNG | LOẠI HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | ĐIỀU KIỆN |
1 | Eynesbury College | THPT, Dự bị | 10 tuần học tiếng Anh | Đáp ứng yêu cầu của nhà trường |
THPT, Dự bị | 20 – 50% học phí | Đáp ứng yêu cầu của nhà trường
Điểm trung bình học tập GPA 6.0 – 8.5 |
||
2 | Macquarie Grammar School | THPT | 100% học phí | Dành cho học sinh xuất sắc nhất |
30% học phí | 3 suất | |||
20% học phí | 6 suất | |||
15% học phí | 6 suất | |||
10% học phí | 10 suất | |||
3 | Đại học Tasmania | Cử nhân, Thạc sỹ | 100% học phí | |
4 | Học viện ICMS | Cử nhân, Thạc sỹ | 25,400 AUD | Đáp ứng yêu cầu của nhà trường |
5 | Đại học La Trobe | Cử nhân, Sau đại học | 50% học phí | Học bổng 50% học phí toàn bộ khóa học, dành riêng cho SV Việt Nam– Vietnamese |
15%- 25% học phí | Học bổng 15%- 25% học phí toàn bộ khóa học | |||
Toàn phần | Bao gồm học phí + phí sinh hoạt
Chương trình thạc sĩ nghiên cứu + Tiến sĩ |
|||
10 tuần | Học tiếng Anh cho sinh viên quốct ế | |||
5000 AUD | Cử nhân thạc sĩ tại Albury-Wodonga, Bendigo, Mildura, Shepparton | |||
6 | Đại học Tây Sydney | Cử nhân, Thạc sỹ | 50% học phí
10,000 AUD |
Đáp ứng yêu cầu của nhà trường |
7 | Đại học Monash | Cử nhân | 100% học phí | Chương trình học bổng Leader ship |
8 | Đại học Tasmania | Cử nhân, Thạc sỹ | 100% học phí | Điểm tổng kết lớp 12 (đối với học sinh xin học bổng Đại học) đạt 9.5/ 10 trở lên hoặc Đại học (đối với học sinh xin học bổng Thạc sỹ) đạt 9.0/10 trở lên
Bài luận (khỏng 500 từ) khoa Tasmania School of Business & Economics |
50% học phí | Toàn bộ khoá học (Trừ Master of Professional Accounting), không hạn chế số lượng
Điều kiện: Điểm tổng kết lớp 12 (đối với học sinh xin học bổng Đại học) đạt 9.0/ 10 trở lên hoặc Đại học (đối với học sinh xin học bổng Thạc sỹ) đạt 8.0/10 trở lên |
|||
25% học phí | Dành cho sinh viên Việt Nam có điểm tổng kết từ 7,5/10 trở lên, không hạn chế số lượng | |||
10% học phí | Dành cho cự sinh viên của trường khi đăng ký khoá học ở bậc học cao hơn;
Ưu đãi 50% chi phí ký túc xá (lên tới 2 năm) tại cơ sở Launceston. |
|||
9 | Đại học Flinders | Cử nhân & thạc sỹ | 15% – 25% học phí | GPA 80% (tương đương 5.5/7) |
10 | Đại học Griffith | Griffith Remarkable scholarship | 50% học phí | GPA from 5.5/7 or above. Students need to maintain GPA 5.5/7 to be eligible for scholarship |
International Student Excellence Scholarship | 25% học phí | High-achieving students applying for undergraduate or postgraduate coursework studies at Griffith University | ||
Bachelor of Medical Science Scholarship | $10,000 | High-achieving students applying for the Bachelor of Medical Science program at Griffith University. | ||
Pro Vice Chancellor (Health) Doctor of Medicine Scholarship | $10,000 | High-achieving students applying for the Doctor of Medicine program at Griffith University. | ||
Pro Vice Chancellor (Health) Dental Health Science Scholarship | $5,000 | High-achieving students applying for the Bachelor of Dental Health Science program at Griffith University. | ||
International Baccalaureate student scholarship | 10% học phí | Students with an International Baccalaureate applying for undergraduate study at Griffith University. | ||
International Student A Level Scholarship | 10% học phí | Students with A levels applying for undergraduate study at Griffith University. | ||
International Student Postgraduate Scholarship – Vietnam | 10% học phí | Students from Vietnam applying for postgraduate coursework study at Griffith University. | ||
GELI Direct Entry Program (DEP) Scholarship | $1,000 | For outstanding Griffith English Language Institute Direct Entry Program students. | ||
Griffith International Family Scholarship | $1,000 | Students with family members that are students or former student of Griffith | ||
11 | Đại học Wollongong | UOW college pathway | 25-50% học phí | Nhập học các chương trình Dự bị ĐH, Cao đẳng tại UOW college Dựa trên kết quả học tập |
Undergraduate Excellence Scholarships (UES) | 15% học phí | Nhập học bậc Cử nhân tại UOW trừ một số chuyên ngành: Y, Giải phẫu, Điều dưỡng, Dinh dưỡng/ Chế độ ăn uống, Rèn luyện/Phục hồi chức năng, KHXH và Tâm lý học | ||
Faculty Merit Scholarships (FMS) | 25% học phí | Nhập học bậc Cử nhân tại UOW. Khi kết hợp với UES, học bổng này giúp giảm tổng cộng 40% học phí cho toàn khóa học (lên đến 4 năm) | ||
Sydney Campus International Student Bursary | 16 – 18% học phí | Áp dụng cho một số ngành học tại cơ sở Circular Quay | ||
Fifteen Partial Tuition Scholarships | 25% học phí | Đã có bằng Cử nhân, điểm trung bình 70% trở lên | ||
Postgraduate Engineering Scholarships | Lên đến $8,100 | Sinh viên Việt Nam có thành tích cao theo họckhóa Master tại EIS | ||
Postgraduate Business Scholarships Partial Scholarship | 25% học phí | Sinh viên quốc tế theo học Thạc sỹ tại Wollongong | ||
12 | Đại học Deakin | Cử nhân, Sau đại học | 20% học phí | Đáp ứng yêu cầu của nhà trường |
13 | Đại học New South Wales | Dự bị Đại học và Cao đẳng | 5.000- 7.500- 10.000 AUD | Sinh viên theo học chương trình Dự bị Đại học (UNSW Foundation Studies Program) hoặc chương trình Cao đẳng (UNSW Diploma Program)
Bảng điểm lớp 11 (đối với các chương trình Standard Plus và Extented Foundation Program) và lớp 12 (đối với các chương trình Standard Foundation Program, UNSW Diploma và Transition Foundation Program) |
Học bổng tiếng Anh | 20% học phí | Tất cả học sinh | ||
14 | Đại học Macqurie | Tiếng Anh | 15 tuần | Đáp ứng yêu cầu của nhà trường |
Dự bị Đại học | 3000 AUD | Đáp ứng yêu cầu của nhà trường | ||
Cử nhân, thạc sỹ | 10,000 AUD/ năm | Tương đương 40,000 AUD cho cử nhân và 20,000 AUD cho thạc sỹ
Đáp ứng yêu cầu của nhà trường |
||
15 | Đại học Central Queensland | Đại học, Sau đại học | 20% học phí | Đáp ứng yêu cầu của nhà trường |
16 | Đại học công nghệ Queensland | Dự bị, năm 1 đại học | 25% học phí | Đáp ứng yêu cầu của nhà trường |
17 | Đại Công nghệ Sydney | Dự bị Đại học | 3,000 AUD | Đáp ứng yêu cầu của nhà trường |
18 | Đại học Charles Sturt | Đại học | 5,000 AUD | Đáp ứng yêu cầu của nhà trường |
19 | Đại học Southern Cross | Đại học, Sau đại học | 4,000 AUD | Đáp ứng yêu cầu của nhà trường |
20 | Đại học Tây Úc | Cao đẳng, Dự bị Đại học | 2,500 – 5,000 AUD | Học bổng Dự bị Đại học và Diploma (Năm nhất Đại học) dành cho học sinh Việt Nam có 2 loại: AU$2.500 hoặc AU$5.000 cho một năm.
Học bổng AU$5.000 mỗi năm, trong 3- 4 năm học bậc Cử nhân tại UWA cho TOP 5 sinh viên quốc tế học chương trình Dự bị Đại học chuyển tiếp lên UWA. |
21 | Học bổng khối trường Navitas | Cao đẳng, Dự bị, THPT | 1500 – 2500 – 4000 AUD | Đáp ứng yêu cầu của nhà trường
Apply hồ sơ sớm |
22 | Đại học Adelaide | University of Adelaide College pathway (Kaplan pathway) | 25% học phí | 1. Chương trình Dự bị ĐH: Hết lớp 11, GPA >7.5, IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5) 2. Chương trình Cao đẳng: Hết lớp 12, GPA >7.2, IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5) |
23 | Đại học Adelaide | Đại học | 50% học phí | Xét dựa trên kết quả học tập |
24 | Đại học Nam Úc | Vice Chancellor’s International Excellence Scholarship | 50% học phí | Xét dựa trên kết quả học tập; Thỏa mãn yêu cầu tiếng Anh đầu vào |
International Merit Scholarship | 25% học phí | Xét dựa trên kết quả học tập | ||
25 | ICHM | Bachelor of Business Hospitality Management | $2,000- 7,500 | – GPA 7.5-7.9, IELTS 6.0: $2,000
– GPA 8.0-8.5, IELTS 6.5: $3,750 – GPA 8.6-8.9, IELTS 7.0: $6,000 – GPA 9.0+, IELTS 7.0: $7,500 |
Master International Hotel Management Swiss Hotel Association 2 years | 10%- 15% học phí | – IELTS 6.5 (no band under 6.0): học bổng 10%
– IELTS 7.0 (no band under 6.5): học bổng 15% |
||
26 | Đại học Edith Cowan | Navitas Early Bird | 30% học phí | IELTS 5.0 trở lên (không có kỹ năng nào dưới 4.5) GPA tối thiểu 6.5 |
27 | Đại học Melbourne | Cử nhân | $30,000 hoặc 50% hoặc 100% học phí | Xét dựa trên kết quả học tập |
28 | Kent Institute Australia | International Student Scholarship | 30% học phí | Nhập học tại Kent Sydney Campus. Kết quả học tập tốt |
2, Hướng dẫn cách xin học bổng du học Úc 2020
Bước 1: Chuẩn bị tâm lý vững vàng khi làm hồ sơ xin học bổng du học Úc
Xin học bổng du học Úc là một quá trình cần bỏ ra rất nhiều thời gian và công sức, vì vậy bạn cần:
– Có sự quyết tâm và kiên trì cao
– Chuẩn bị cho sự tốn kém về mặt “tiền bạc”, thời gian và tinh thần.
– Tự tin vào bản thân rằng mình có khả năng chinh phục học bổng du học Úc
Bước 2: Nghiên cứu các loại học bổng du học Úc
Nghiên cứu các loại học bổng du học Úc càng sớm càng tốt, sẽ giúp bạn có lợi thế hơn trong cuộc chạy đua dài hơi này. Có các loại học bổng mà bạn nên chú ý như sau:
– Học bổng của chính phủ Úc: loại học bổng danh giá nhất, sẽ là học bổng toàn phần gồm cả học phí, sinh hoạt phí, vé máy bay cùng vô số ưu đãi khác…Gồm những Học bổng Endeavour, Học bổng Lãnh đạo Úc và Học bổng Phát triển Úc
– Các cơ quan chính phủ Việt Nam: gồm học bổng 322/911, học bổng 165, học bổng của các tỉnh. Hình thức học bổng này được áp dụng cho các bộ cơ quan nhà nước, giảng viên các trường công lập với giá trị học bổng bao gồm học phí và sinh hoạt phí cơ bản trong thời gian học tập.
– Học bổng của các trường đại học tại Úc
Bước 3: Tìm một trung tâm uy tín giúp bạn xin học bổng du học Úc
– Edutime là đại diện tuyển sinh của các trường đại học tốt nhất tại Úc
– Chúng tôi cung cấp những suất học bổng giá trị từ 10 – 70% học phí cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc
– Thời gian làm hồ sơ nhanh chóng, tiết kiệm
Bước 4: Kiểm tra điều kiện cho mỗi học bổng
Tùy vào loại học bổng và tùy vào từng trường bạn apply mà điều kiện trao học bổng khác nhau, nhưng nói chung bạn cần:
– Học lực Khá, Giỏi
– IELTS 6.5 trở lên
– Bài luận 300 – 500 từ
Bước 5: Chuẩn bị hồ sơ xin học bổng du học Úc 2020
Để giúp cho quá trình hoàn thiện hồ sơ trở nên dễ dàng nhất có thể, hãy đảm bảo rằng bạn có đầy đủ:
– Hồ sơ học bạ, điểm học tập, chứng chỉ IELTS
– Thư mời
– Sơ yếu lý lịch
– Và tất cả những giấy tờ cần thiết được yêu cầu khác và đảm bảo bạn có được bản sao công chứng và bản dịch khi cần thiết.
– Và khi chuẩn bị hồ sơ, hãy chú ý sắp xếp các giấy tờ liên quan đến học bổng một cách cẩn thận.
Bước 6: Kiểm tra lại hồ sơ trước khi nộp
– Hãy nhờ người có năng lực tiếng Anh tốt kiểm tra lại hồ sơ giúp bạn để đảm bảo tất cả hồ sơ được viết chuẩn, đúng ngữ pháp
Bước 7: Nộp hồ sơ càng sớm càng tốt
– Hãy nộp hồ sơ xin học bổng càng sớm càng tốt để tạo ưu thế cho mình so với những ứng viên khác.
>> Xem thêm: Thông tin học bổng du học Úc mới nhất